Chọn tuổi xông nhà, xông đất, xông công ty năm 2024 Giáp Thìn
Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ cách chọn tuổi xông đất, xông nhà, xông công ty, đập đất năm Giáp Thìn 2024 và những điều cần lưu ý. Cách chọn tuổi xông đất, xông nhà và cách chọn người xông đất xông nhà.
Có nhiều cách để chọn người xông đất, dựa trên những nguyên lý khác nhau tuy nhiên do năm nay năm Giáp Thìn nên chúng ta không nhờ người mà có năm sinh âm lịch là 1938, 1948, 1958, 1968, 1978, 1988, 1998, 2008 vì họ mang Thiên Can Mậu (có năm sinh số tận cùng là số 8) bị Thiên Can Giáp của năm xung phá. Tiếp đó chúng ta cũng không nhờ người tuổi Thìn vì tuổi Thìn vừa bị hạn Thái Tuế vừa bị hạn Tam Tai không thể xông nhà, xông công ty, mở hàng, khai trương.
Chọn tuổi xông đất 2024 có quan hệ Tam Hợp, Lục Hợp với chủ nhà, tránh tuổi Tứ hành xung, Tương Hại, Tương Phá
Đây có lẽ là cách chọn người tới xông đất đầu năm đơn giản nhất, không quá câu nệ vào tiểu tiết. Với cách này, bạn chỉ cần tìm các tuổi tương ứng với nội dung bên dưới là được, không cần đắn đo quá nhiều về cơ sở xem xét khác. Cụ thể như sau:
- Chủ nhà tuổi Tý: Nên chọn người tuổi Thân, Thìn, Sửu để xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Sửu: Nên chọn người tuổi Tỵ, Dậu, Tý xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Dần: Nên chọn người tuổi Ngọ, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Mão: Nên chọn người tuổi Mùi, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Thìn: Nên chọn người tuổi Tý, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Tỵ: Nên chọn người tuổi Sửu, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Ngọ: Nên chọn người tuổi Dần, Tuất, Mùi xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Mùi: Nên chọn người tuổi Mão, Hợi, Ngọ xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Thân: Nên chọn người tuổi Tý, Thìn, Tỵ xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Dậu: Nên chọn người tuổi Sửu, Tỵ, Thìn xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Tuất: Nên chọn người tuổi Ngọ, Mão, Dần xông đất là tốt nhất.
- Chủ nhà tuổi Hợi: Nên chọn người tuổi Mão, Mùi, Dần xông đất là tốt nhất.
Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua yếu tố mệnh ngũ hành
Căn cứ vào ngũ hành tương sinh, tương khắc mà lựa chọn người tới xông đất đầu năm phù hợp. Cụ thể:
- Chủ nhà mệnh Kim: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Thổ, Kim.
- Chủ nhà mệnh Mộc: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Mộc, Hỏa.
- Chủ nhà mệnh Thủy: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Thủy, Mộc.
- Chủ nhà mệnh Hỏa: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thổ, Hỏa, Mộc.
- Chủ nhà mệnh Thổ: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Hỏa, Thổ.
Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua Thiên can và Địa chi
Chọn tuổi xông đất công nhà theo Thiên Can
Lấy Thiên Can của tuổi mình so sánh với Thiên Can của người tốt có ý định chọn, nếu được Can Hợp là tốt, ngược lại gặp Can Phá là bớt tốt.
Từ năm sinh âm lịch chúng ta xác định được mình là thiên can nào trong 10 Thiên can như sau:
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 0 – CANH.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 1 – TÂN.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 2 – NHÂM.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 3 – QUÝ.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 4 – GIÁP.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 5 – ẤT.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 6 – BÍNH.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 7 – ĐINH.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 8 – MẬU.
- Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 9 – KỶ.
Sau đó xem bảng tính sẵn sau đây:
- Tuổi Giáp hợp với Kỷ và Ất mà kỵ với Canh – Mậu. Canh phá Giáp – Giáp phá Mậu.
- Tuổi Ất hợp với Canh và Giáp mà kỵ với Tân – Kỷ. Tân phá Ất – Ất phá Kỷ.
- Tuổi Bính hợp với Tân và Đinh mà kỵ với Nhâm – Canh. Nhâm phá Bính – Bính phá Canh.
- Tuổi Đinh hợp với Nhâm và Bính mà kỵ với Quý – Tân. Quý phá Đinh – Đinh phá Tân.
- Tuổi Mậu hợp với Quý và Kỷ mà kỵ với Giáp – Nhâm. Giáp phá Mậu – Mậu phá Nhâm.
- Tuổi Kỷ hợp với Giáp và Mậu mà kỵ với Ất – Quý. Ất phá Kỷ – Kỷ phá Quý.
- Tuổi Canh hợp với Ất và Tân mà kỵ với Bính – Giáp. Bính phá Canh – Canh phá Giáp..
- Tuổi Tân hợp với Bính và Canh mà kỵ với Đinh – Ất. Đinh phá Tân – Tân phá Ất.
- Tuổi Nhâm hợp với Đinh và Quý mà kỵ với Mậu – Bính. Mậu phá Nhâm – Nhâm phá Bính.
- Tuổi Quý hợp với Mậu và Nhâm mà kỵ với Kỷ – Đinh. Kỷ phá Quý – Quý phá Đinh.
Chọn tuổi xông đất xông nhà theo Địa chi:
Có 6 cặp chính xung là:
- Tý – Ngọ;
- Sửu – Mùi;
- Dần – Thân;
- Mão – Dậu;
- Thìn – Tuất;
- Tỵ – Hợi
Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua cung phi và sao hạn
Tránh 4 cặp cung phi tuyệt mệnh
Có 4 cặp cung phi phối kết sẽ phạm Tuyệt Mệnh:
Người gia chủ cung Càn không nhờ người cung Ly.
Người gia chủ cung Ly không nhờ người cung Càn.
Người gia chủ cung Khôn không nhờ người cung Khảm.
Người gia chủ cung Khảm không nhờ người cung Khôn.
Người gia chủ cung Đoài không nhờ người cung Chấn.
Người gia chủ cung Chấn không nhờ người cung Đoài.
Người gia chủ cung Cấn không nhờ người cung Tốn.
Người gia chủ cung Tốn không nhờ người cung Cấn.
Chọn người xông đất xông nhà dựa trên bảng sao hạn
Ngoài chọn người hợp với gia chủ, người xông đất cũng phải là người không chịu hạn nặng trong năm Giáp Thìn, bị các hệ tinh đồ – La Hầu – Kế Đô – Thái Bạch đóng chiếu.
Bảng kê các tinh đồ gì đối với Nam giới – Các Sao Các Số Tuổi Nam Giới:
1 -La Hầu 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82
2 -Thổ Tú 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83
3 – Thủy Diệu 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84
4 – Thái Bạch 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85
5 – Thái Dương 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86
6 – Vân Hán 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87
7 – Kế Đô 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88
8 – Thái Âm 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89
9 – Mộc Đức 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90
Bảng kê các tinh đồ đối với Nữ giới – Các Sao Các Số Tuổi Nữ Giới:
1 – Kế Đô 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82
2 – Vân Hán 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83
3 – Mộc Đức 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84
4 – Thái Âm 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85
5 – Thổ Tú 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86
6 – La Hầu 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87
7 – Thái Dương 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88
8 – Thái Bạch 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89
9 – Thủy Diệu 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90
Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua Tam Cát Lộc Mã Quý Nhân
Chọn người tuổi xông nhà, xông đất, xông công ty, mở hàng, khai trương dựa trên sự hợp hóa của các cát Thần Tài Lộc, Thiên Mã, Quý Nhân:
Cầu về Tài Lộc sẽ chọn các tuổi mang đến Tài Lộc
Tài Lộc của các tuổi tính theo Thiên can:
- Người tuổi Thiên can Giáp lộc ở Dần.
- Người tuổi Thiên can Ất lộc ở Mão.
- Người tuổi Thiên can Bính lộc ở Tỵ.
- Người tuổi Thiên can Đinh lộc ở Ngọ.
- Người tuổi Thiên can Mậu lộc ở Tỵ.
- Người tuổi Thiên can Kỷ lộc ở Ngọ.
- Người tuổi Thiên can Canh lộc ở Thân.
- Người tuổi Thiên can Tân lộc ở Dậu.
- Người tuổi Thiên can Nhâm lộc ở Hợi.
- Người tuổi Thiên can Quý lộc ở Tý.
Cầu về việc có nhiều quý nhân giúp đỡ sẽ chọn các tuổi mang đến Quý Nhân
Tuổi trạch chủ có thiên can Giáp, Mậu, Canh: Quý Nhân tuổi Sửu, tuổi Mùi.
Tuổi trạch chủ có thiên can Ất , Kỷ: Quý Nhân tuổi Tý, tuổi Thân.
Tuổi trạch chủ có thiên can Bính, Đinh: Quý Nhân tuổi Hợi, tuổi Dậu.
Tuổi trạch chủ có thiên can Nhâm, Quý: Quý Nhân tuổi Tỵ, tuổi Mão.
Tuổi trạch chủ có thiên can Tân: Quý Nhân tuổi Ngọ, tuổi Dần.
Gia chủ cầu về việc đi xa, việc du học hoặc làm công việc có sự di chuyển nhiều sẽ chọn các tuổi mang đến Thiên Mã
Thiên Mã của các tuổi tính theo Tam Hợp địa chi:
- Dần, Ngọ, Tuất Mã ở Thân.
- Thân, Tí, Thìn Mã ở Dần.
- Hợi, Mão, Mùi Mã ở Tị.
- Tị, Dậu, Sửu Mã ở Hợi.
Tuy nhiên ta không nên chọn người có địa chi chính xung như Dần xung Thân, Tị xung Hợi.
THỦ TỤC CHUẨN BỊ CHO NGHI LỄ XÔNG ĐẤT, MỞ HÀNG
GIA CHỦ NÊN CHUẨN BỊ GÌ CHO TỤC LỆ XÔNG ĐẤT, XÔNG NHÀ, XÔNG CÔNG TY?
Gia chủ nên chuẩn bị gì cho tục lệ xông đất?
- Đặt đôi cây mía ngọt ngoài cửa để người xông đất mang vào.
- Chuẩn bị ít nhất 5 phong bao mừng tuổi đưa cho người xông đất để người này mừng tuổi cho các thành viên trong gia đình, để phong bao và két sắt và trên bàn thờ gia tiên.
- Riêng gia chủ cần chuẩn bị phong bao mừng tuổi để cảm ơn người xông đất.
NGƯỜI XÔNG ĐẤT, XÔNG NHÀ, XÔNG CÔNG TY CẦN:
Từ ngàn xưa dân gian và các cụ đã có câu 1 tốt vía bằng 3 tốt tuổi. Người xông đất, xông nhà, xông công ty cần:
- Có ngoại hình chỉn chu, ăn mặc sạch sẽ, sáng sủa.
- Có tên gọi may mắn, tên mang ý nghĩa hay (Phúc, Thọ, Lộc, Lợi, Ngọc, Ngân, Phát, Đạt, Minh, Sinh, Sanh, Sang, Nghĩa, Đức, Nhân, Tín, Hưng, Vinh, Việt, Anh, Linh, Quốc, Hùng, Sơn, Hà, Hoàng, Vương, Quang …).
- Không có tang chế, thai nghén.
- Không có vận khí xấu đang làm ăn thất bát, phá sản…
- Không mang khí đào hoa sát ( cơ thể uế tạp do sinh hoạt tình dục bừa bãi, cặp bồ cặp bịch, không đoan chính trong quan hệ hôn nhân).
- Những người nghiện rượu, bài bạc…
- Người có tâm có đức sống có tình có nghĩa.
- Người có khuôn mặt tươi cười rạng rỡ.
- Người hay nói lời hay ý đẹp động viên mọi người ( không phải kẻ a dua nịnh hót)…
Và người nào khi đã được nhờ cậy việc xông đất cần chú ý phải có tinh thần trách nhiệm cao. Chuẩn bị tinh thần vui vẻ, tích cực và hoan hỉ trước khi bước vào nhà gia đình mình xông đất và chân thành mong cũng như tin những điều tốt lành sẽ đến cho gia đình họ cũng như cho chính mình.
CHỌN NGÀY GIỜ ĐẸP XÔNG ĐẤT
Nên chọn ngày mùng 1 Tết, tốt nhất là giờ Tý để đi xông đất đầu năm
Như đã biết, tục xông đất, xông nhà được người Việt rất coi trọng trong dịp đầu Xuân năm mới. Về việc chọn ngày giờ xông đất, theo ý kiến nhiều chuyên gia, nên chọn là ngày mùng 1 Tết, tốt nhất chính là giờ Tý lúc Giao thừa đón năm mới.
Lý do là bởi quan niệm xưa cho rằng, thời điểm chuyển giao giữa năm cũ và năm mới sẽ chiêu nạp được sinh khí tốt nhất cho cả năm. Nếu mọi việc suôn sẻ, may mắn trong ngày đầu tiên của năm mới thì cả năm sẽ thuận lợi, tốt lành.
Theo Lịch vạn niên 2024, ngày mùng 1 Tết Giáp Thìn là ngày Giáp Thìn, ngày Hoàng đạo, xuất hành đi xông đất xông nhà vô cùng cát lợi. Vậy còn giờ đi xông đất thì sao?
Giao thừa năm Giáp Thìn giờ Tý ( 23 h -1 h) rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, có nên đi xông đất?
Nhiều người thắc mắc, giao thừa năm Giáp Thìn 2024 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, vậy có nên xuất hành đi xông nhà hay không?
- Giờ Thiên Lao là giờ xấu. Quan niệm xưa cho rằng, giờ này không nên làm những việc gì quan trọng như cưới xin, nhập trạch, an táng, khai trương, ký kết hợp đồng làm ăn, mua bán nhà cửa, xe cộ…
- Vậy nên có ý kiến cho rằng, trong thời gian này không nên ra khỏi nhà hoặc đi lễ chùa, cầu tài lộc… để tránh gặp phải điềm xui xẻo. Thay vào đó, các thành viên trong gia đình nên sum vầy bên mâm cơm, trò chuyện, chúc Tết, ca hát vui vẻ, mừng tuổi đầu năm… hơn là ra ngoài.
Không nên lo lắng thái quá!
Tết là ngày đại hỷ của cả đất nước, dân tộc. Bản thân mỗi người nên hòa nhập vào niềm vui chung của đất trời, của dân tộc, không nên lo lắng thái quá hay kiêng kị quá đà mà làm mất giá trị truyền thống, đặc biệt là việc đi lễ chùa cầu bình an hay xông đất xông nhà.
Hơn thế, mùng 1 Tết là ngày cát, xuất hành để cầu tài lộc, may mắn, đi xông đất… là nét đẹp văn hóa lâu nay của người dân Việt với mong muốn có một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều niềm vui, cát lành như ý.
Thêm nữa, 1 ngày có nhiều giờ tốt, giờ xấu, sau Giao Thừa Quý Mão là ngày mùng 1 Tết có 6 giờ hoàng đạo, mọi người theo đó mà chọn giờ xuất hành hay đi xông đất cho phù hợp. Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn có thể xuất hành, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành kẻo lỡ mất việc quan trọng hay việc vui mừng.
Khung giờ Hoàng Đạo (giờ tốt) trong ngày mùng 1 Tết Giáp Thìn 2024 gồm:
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh.
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường.
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang.
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Căn cứ vào đó, bạn có thể chọn các khung giờ để đi xông đất hoặc nhờ người tới xông đất năm 2023 nhà mình. Các giờ Dần (3h-5h) và giờ Thìn (7h-9h) , giờ Tỵ ( 9h-11h) cũng rất phù hợp để đi xông nhà đầu năm Giáp Thìn này.
Để biết chi tiết ngày Thiên Lao Hắc Đạo là gì cũng như cách tính ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo mời độc giả xem thêm: Ngày Thiên Lao Hắc Đạo là gì? Cách tính ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Tết Giáp Thìn tuổi nào xông đất tốt?
Danh sách tất cả các tuổi xông đất phù hợp với 60 hoa giáp
BẢNG TRA XÔNG ĐẤT RIÊNG CHO 60 TUỔI CÁC BẠN XEM 12 ẢNH ĐÍNH KÈM VÀ 12 BẢNG THỐNG KÊ DƯỚI ĐÂY
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Tý
Xem tuổi xông nhà cho gia chủ Giáp Tý 1984 năm Giáp Thìn 2024
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Bính Tý 1996
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Nhâm Tý 1972
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Canh Tý 1960
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Thân 1992 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), 1961 Tân Sửu (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Mậu Tý 1948
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Sửu
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Quý Sửu 1973
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Ất Sửu 1985
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Tý 1984 ( khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Tân Sửu 1961
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Đinh Sửu 1997
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), 1996 Bính Tý ( khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Kỷ Sửu 1949
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Dần
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Giáp Dần 1974
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), 1975 Ất Mão ( khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Bính Dần 1986
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Đinh Mão 1987 ( khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Nhâm Dần 1962
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Quý Mão 1963 ( khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Canh Dần 1950
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), 1951 Tân Mão ( khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Mậu Dần 1998
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), 1999 Kỷ Mão ( khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Mão
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Ất Mão 1975
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), 1974 Giáp Dần (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá),
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Đinh Mão 1987
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), 1986 Bính Dần (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Quý Mão 1963
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Khá), 1962 Nhâm Dần (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Tân Mão 1951
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), 1950 Canh Dần (khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Kỷ Mão 1999
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Thìn
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Bính Thìn 1976
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Tỵ 1977 ( khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Giáp Thìn 1964
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Ất Tị 1965 ( khá), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Mậu Thìn 1988
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 ( Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Nhâm Thìn 1952
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Quý Tị 1953 ( Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Canh Thìn 2000
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Tỵ 2001 ( Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Tỵ
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Đinh Tỵ 1977
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Sửu 1985 ( Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Ất Tỵ 1965
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 ( khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Kỷ Tị 1989
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Quý Tị 1953
Tuổi TỐT nên chọn: Tân Dậu 1981 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Giáp Tý 1984 ( Khá), Ất Sửu 1985 (trung bình)
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho người tuổi Tân Tị 2001, 1941
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Ngọ 1966 ( Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Ngọ
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Bính Ngọ 1966
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), 1967 Đinh Mùi (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Mậu Ngọ 1978
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), 1979 Kỷ Mùi (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Canh Ngọ 1990
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Mùi 1979 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Ất Sửu 1985 ( Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Giáp Ngọ 1954
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Nhâm Ngọ 2002
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Quý Mùi 2003 ( Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Mùi
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Kỷ Mùi 1979
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Đinh Mùi 1967
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Bính Ngọ 1966 ( Khá), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Tân Mùi 1991
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Ất Mùi 1955
Tuổi TỐT nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Quý Mùi 1943, 2003
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 ( Khá), Đinh Mão 1987 (Trung bình).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Mùi
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Mậu Thân 1968
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), 1991 Tân Mùi (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Canh Thân 1980
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Bính Thân 1956
Tuổi TỐT nên chọn: 1957 Đinh Dậu (Khá), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), 1991 Tân Mùi ( Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Nhâm Thân 1992
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Quý Dậu 1993 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Giáp Thân 1944, 2004
Tuổi TỐT nên chọn: Ất Dậu 1945 hoặc 2005 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Quý Mùi 2003 ( Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Dậu
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Kỷ Dậu 1969
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Tân Dậu 1981
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), 1983 Quý Hợi (Khá), 1974 Giáp Dần (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Đinh Dậu 1957
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Quý Dậu 1993
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), 1971 Tân Hợi (Khá), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Ất Dậu 1945
Tuổi TỐT nên chọn: Giáp Thân 1944 và 2004 (Khá), Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Tuất
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Canh Tuất 1970
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Nhâm Tuất 1982
Tuổi TỐT nên chọn: Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Quý Dậu 1993 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Mậu Tuất 1958
Tuổi TỐT nên chọn: Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Bính Tuất 1946, 2006
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Giáp Tuất 1994
Tuổi TỐT nên chọn: Ất Hợi 1995 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho người tuổi Hợi
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Tân Hợi 1971
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Quý Hợi 1983
Tuổi TỐT nên chọn: Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Kỷ Hợi 1959
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), 1996 Bính Tý (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Đinh Hợi 1947, 2007
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Ất Hợi 1995
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), 2003 Quý Mùi (Khá), 2002 Nhâm Ngọ (Khá).