Cô Hư Sát – Khúc Cước Sát trong tháng cưới gả của nam nữ
Cô Hư Sát
Tuần Giáp Tý | Tháng 9, 10 | Tháng 3, 4 |
Tuần Giáp Tuất | Tháng 7, 8 | Tháng 1, 2 |
Tuần Giáp Thân | Tháng 5, 6 | Tháng 11, 12 |
Tuần Giáp Ngọ | Tháng 4, 5 | Tháng 9, 10 |
Tuần Giáp Thìn | Tháng 1, 2 | Tháng 7, 8 |
Tuần Giáp Dần | Tháng 11, 12 | Tháng 5, 6 |
Giải thích:
Khoảng thời gian sáu mươi năm của một Nguyên được chia làm 6 tuần, mỗi tuần gồm 10 năm, tức một vòng Thiên Can. Như tuần Giáp Tý là vòng Thiên Can đầu tiên gồm Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu.
Nếu cưới gả phạm phải tháng Cô Hư sát sẽ dễ sinh ra đổ vỡ, khổ sở trong hôn nhân:
- Giáp Tý tuần Cô cửu, thập nguyệt, tam, tứ nguyên lai đinh thị Hư. Nghĩa là những người có năm sinh thuộc tuần Giáp Tý thì tháng 9, tháng 10 phạm Cô, còn tháng 3, tháng 4 phạm Hư.
- Giáp Tuất tuần Cô thất, bát nguyệt; nhất, nhì Hư giá diệc ly thư. Nghĩa là những người có năm sinh vào tuần Giáp Tuất thì tháng 7, tháng 8 gả cưới phạm Cô, tháng 1, tháng 2 phạm Hư.
- Giáp Thân tuần Cô ngũ, lục nguyệt; thập nhất, thập nhị HƯ hồi qui. Nghĩa là những người có năm sinh vào tuần Giáp Thân thì tháng 5, tháng 6 là Cô, tháng 11, tháng 12 là Hư.
- Giáp Ngọ tuần Cô tam, tứ nguyệt; như Hư cữu, thập nữ phòng phu. Nghĩa là những người có năm sinh tuần Giáp Ngọ thì tháng 3, tháng 4 là Cô; tháng 9, tháng 10 là Hư. (Nữ bị phòng phu)
- Giáp Thìn tuần trung Cô nhất nhị, thất, bát chi nguyệt định Hư chi. Nghĩa là những người có năm sinh vào tuần Giáp Thìn thì tháng 1, tháng 2 là Cô; tháng 7, tháng 8 là Hư.
- Giáp Dần tuần Cô thập nhất, thập nhị, ngũ, lục, phùng chi tắc thị Hư. Nghĩa là những người có năm sinh vào tuần Giáp Dần thì tháng 11, tháng 12 là Cô; tháng 5, tháng 6 là Hư.
Ví dụ: Người sinh vào năm Ất Hợi, Bính Tý thuộc tuần Giáp Tuất thì các tháng 9, 10 và 3, 4 sẽ phạm phải Cô Hư Sát. Để xem tuổi của mình thuộc tuần nào mời các bạn độc giả tra cứu bảng 60 hoa giáp ở cuối bài.
Khúc Cước Sát:
Nhập mệnh người sinh năm Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Ất Tỵ chủ về khắc vợ.
Giải thích:
Cô Hư và Khúc Cước đều là thuật ngữ trong tướng mệnh học, chỉ hai thần sát Cô Hư Sát và Khúc Cước Sát. Phạm phải Cô Hư Sát sẽ cả đời cô độc, khổ sở. Đàn ông phạm vào Khúc Cước Sát chủ về khắc vợ.
Bảng tra cứu năm sinh theo 6 tuần:
Số | Can Chi | Hành | Cực tính |
1 | Giáp Tý | Mộc Thủy | Dương |
2 | Ất Sửu | Mộc Thổ | Âm |
3 | Bính Dần | Hỏa Mộc | Dương |
4 | Đinh Mão | Hỏa Mộc | Âm |
5 | Mậu Thìn | Thổ Thổ | Dương |
6 | Kỷ Tỵ | Thổ Hỏa | Âm |
7 | Canh Ngọ | Kim Hỏa | Dương |
8 | Tân Mùi | Kim Thổ | Âm |
9 | Nhâm Thân | Thủy Kim | Dương |
10 | Quý Dậu | Thủy Kim | Âm |
11 | Giáp Tuất | Mộc Thổ | Dương |
12 | Ất Hợi | Mộc Thủy | Âm |
13 | Bính Tý | Hỏa Thủy | Dương |
14 | Đinh Sửu | Hỏa Thổ | Âm |
15 | Mậu Dần | Thổ Mộc | Dương |
16 | Kỷ Mão | Thổ Mộc | Âm |
17 | Canh Thìn | Kim Thổ | Dương |
18 | Tân Tỵ | Kim Hỏa | Âm |
19 | Nhâm Ngọ | Thủy Hỏa | Dương |
20 | Quý Mùi | Thủy Thổ | Âm |
21 | Giáp Thân | Mộc Kim | Dương |
22 | Ất Dậu | Mộc Kim | Âm |
23 | Bính Tuất | Hỏa Thổ | Dương |
24 | Đinh Hợi | Hỏa Thủy | Âm |
25 | Mậu Tý | Thổ Thủy | Dương |
26 | Kỷ Sửu | Thổ Thổ | Âm |
27 | Canh Dần | Kim Mộc | Dương |
28 | Tân Mão | Kim Mộc | Âm |
29 | Nhâm Thìn | Thủy Thổ | Dương |
30 | Quý Tỵ | Thủy Hỏa | Âm |
31 | Giáp Ngọ | Mộc Hỏa | Dương |
32 | Ất Mùi | Mộc Thổ | Âm |
33 | Bính Thân | Hỏa Kim | Dương |
34 | Đinh Dậu | Hỏa Kim | Âm |
35 | Mậu Tuất | Thổ Thổ | Dương |
36 | Kỷ Hợi | Thổ Thủy | Âm |
37 | Canh Tý | Kim Thủy | Dương |
38 | Tân Sửu | Kim Thổ | Âm |
39 | Nhâm Dần | Thủy Mộc | Dương |
40 | Quý Mão | Thủy Mộc | Âm |
41 | Giáp Thìn | Mộc Hỏa | Dương |
42 | Ất Tỵ | Hỏa Hỏa | Âm |
43 | Bính Ngọ | Hỏa Hỏa | Dương |
44 | Đinh Mùi | Hỏa Thổ | Âm |
45 | Mậu Thân | Thổ Kim | Dương |
46 | Kỷ Dậu | Thổ Kim | Âm |
47 | Canh Tuất | Kim Thổ | Dương |
48 | Tân Hợi | Kim Thủy | Âm |
49 | Nhâm Tý | Thủy Thủy | Dương |
50 | Quý Sửu | Thủy Thổ | Âm |
51 | Giáp Dần | Mộc Mộc | Dương |
52 | Ất Mão | Mộc Mộc | Âm |
53 | Bính Thìn | Hỏa Thổ | Dương |
54 | Đinh Tỵ | Hỏa Hỏa | Âm |
55 | Mậu Ngọ | Thổ Hỏa | Dương |
56 | Kỷ Mùi | Thổ Thổ | Âm |
57 | Canh Thân | Kim Kim | Dương |
58 | Tân Dậu | Kim Kim | Âm |
59 | Nhâm Tuất | Thủy Thổ | Dương |
60 | Quý Hợi | Thủy Thủy | Âm |