Sổ cung mệnh Tam Nguyên của nam nữ

Bảng tra cung mệnh Tam Nguyên của nam nữ theo lịch Thông Thắng

Giáp Tý Ất Sửu Bính Dần Đinh Mão Mậu Thìn Kỷ Tỵ Canh Ngọ Tân Mùi Nhâm Thân
Quý Dậu Giáp Tuất Ất Hợi Bính Tý Đinh Sửu Mậu Dần Kỷ Mão Canh Thìn Tân Tỵ
Nhâm Ngọ Quý Mùi Giáp Thân Ất Dậu Bính Tuất Đinh Hợi Mậu Tý Kỷ Sửu Canh Dần
Tân Mão Nhâm Thìn Quý Tỵ Giáp Ngọ Ất Mùi Bính Thân Đinh Dậu Mậu Tuất Kỷ Hợi
Canh Tý Tân Sửu Nhâm Dần Quý Mão Giáp Thìn Ất Tỵ Bính Ngọ Đinh Mùi Mậu Thân
Kỷ Dậu Canh Tuất Tân Hợi Nhâm Tý Quý Sửu Giáp Dần Ất Mão Bính Thìn Đinh Tỵ
Mậu Ngọ Kỷ Mùi Canh Thân Tân Dậu Nhâm Tuất Quý Hợi
Thượng Nguyên Nam

Nữ

7

5

6

6

5

7

4

8

3

9

2

1

1

2

9

3

8

4

Trung Nguyên Nam

Nữ

1

2

9

3

8

4

7

5

6

6

5

7

4

8

3

9

2

1

Hạ Nguyên Nam

Nữ

4

8

3

9

2

1

1

2

9

3

8

4

7

5

6

6

5

7

Trên đây là bảng tra hợp hôn dựa trên cung mệnh Tam Nguyên của người nam và người nữ chép trong lịch “Thông Thắng” các số cung mệnh trong bảng này khác với bảng tra của lịch “Thời Hiến” nên phụ thêm vào đây để tham khảo.

Giải thích:

“Thông Thắng” hay “Thông Thư” tức “Tượng cát thông thư” là một cuốn toàn thư về tướng mệnh học có địa vị khá quyền uy tại Trung Quốc thời cổ đại, bảng tra trên đây được trích từ cuốn sách này.

Bảng trên được chia thành hai phần, nửa trên là sáu mươi cặp Can Chi thể hiện năm sinh của cả nam và nữ như Giáp Tý, Ất Sửu,…. Phần dưới liệt kê số cung mệnh của người nam, người nữ trong ba nguyên Thượng, Trung, Hạ. Tương ứng giữa số và cung mệnh vẫn là Khảm 1, Khôn 2, Chấn 3, Tốn 4, Trung 5, Càn 6, Đoài 7, Cấn 8, Ly 9, nam gặp Trung cung gửi mệnh Khôn nữ gặp Trung cung gửi mệnh Cấn. Ví dụ: nam sinh năm Kỷ Tỵ thuộc Hạ Nguyên, tra hàng dọc là Kỷ Tỵ hàng ngang là Hạ Nguyên – nam được số 8 tức mệnh Cấn.

Một điều nữa cần nói rõ là bảng tra cứu trên được chép trong “Tượng cát thông thư” so với bảng tra cứu cung mệnh Tam Nguyên nam nữ hợp hôn trong một bộ sách tướng số khác là “Thời Hiến Thư” có nhiều điểm bất đồng nên dưới đây phụ thêm bảng tra cung mệnh Tam Nguyên nam nữ trong sách “Thời Hiến” để bạn đọc tiện tham khảo.

Chú ý: Nam gặp Trung cung 5 gửi Khôn 2, nữ gặp Trung Cung 5 gửi Cấn 8.

Bảng tra cung mệnh Tam Nguyên nam nữ hợp hôn theo lịch Thời Hiến

Trích trong lịch Thời Hiến:

Can Chi năm sinh của nam nữ Thượng Nguyên Trung Nguyên Hạ Nguyên
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
Giáp Tý Quý Dậu Nhâm Ngọ Tân Mão Canh Tý Kỷ Dậu Mậu Ngọ 1 5 4 2 7 8
Ất Sửu Giáp Tuất Quý Mùi Nhâm Thìn Tân Sửu Canh Tuất Kỷ Mùi 9 6 3 3 6 9
Bính Dần Ất Hợi Giáp Thân Quý Tỵ Nhâm Dần Tân Hợi Canh Thân 8 7 2 4 5 1
Đinh Mão Bính Tý Ất Dậu Giáp Ngọ Quý Mão Nhâm Tý Tân Dậu 7 8 1 5 4 2
Mậu Thìn Đinh Sửu Bính Tuất Ất Mùi Giáp Thìn Quý Sửu Nhâm Tuất 6 9 9 6 3 3
Kỷ Tỵ Mậu Dần Đinh Hợi Bính Thân Ất Tỵ Giáp Dần Quý Hợi 5 1 8 7 2 4
Canh Ngọ Kỷ Mão Mậu Tý Đinh Dậu Bính Ngọ Ất Mão 4 2 7 8 1 5
Tân Mùi Canh Thìn Kỷ Sửu Mậu Tuất Đinh Mùi Bính Thìn 3 3 6 9 9 6
Nhâm Thân Tân Tỵ Canh Dần Kỷ Hợi Mậu Thân Đinh Tỵ 2 4 5 1 8 7

Lưu Dược Sư

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *